Memoryto
Site Language: EN
Download the App

Học từ và cụm từ
Nhanh hơn và sâu hơn!

Bắt đầu miễn phí ngay

Memoryto Logo

Với Memoryto, bạn có thể học từ vựng mới nhanh hơn và sâu hơn với hệ thống SRS thích ứng và thẻ ghi nhớ đa kỹ năng được hỗ trợ bởi AI.

Về chúng tôiLiên hệ với chúng tôiĐiều khoảnChính sách quyền riêng tư Thông báo pháp lý

Tải ứng dụng

Get it on Google Play

©2024 Memoryto. Bản quyền đã được bảo lưu.

hence

/hɛns/
vi undefineddo đó
Main Example

It was raining; hence, we stayed indoors.

Example context
vi flagTrời mưa; do đó, chúng tôi ở trong nhà.
Grammatical Info:
Adverb (adv.)

For this reason; as a result.

Other Example

She studied hard; hence, she passed the exam.

vi flagCô ấy học hành chăm chỉ; do đó, cô ấy đã đậu kỳ thi.

The road was closed; hence, we took a detour.

vi flagĐường bị chặn; do đó, chúng tôi đi đường vòng.

He forgot his umbrella; hence, he got wet.

vi flagAnh ấy quên ô; do đó, anh ấy bị ướt.
Synonyms

hence the reason

vi flagdo đó lý do

henceforth

vi flagtừ nay về sau

hence the conclusion

vi flagdo đó kết luận
Synonyms

therefore

thus

consequently

hence

/hɛns/
vi undefinedlý do
Main Example

The hence of his decision was unclear.

Example context
vi flagLý do cho quyết định của anh ấy không rõ ràng.
Grammatical Info:
Noun (n.)

A reason or cause for something.

Other Example

The hence of her smile was joy.

vi flagLý do cho nụ cười của cô ấy là niềm vui.

The hence of his actions was a desire for change.

vi flagLý do cho hành động của anh ấy là mong muốn thay đổi.

The hence of their argument was a misunderstanding.

vi flagLý do cho cuộc tranh cãi của họ là một sự hiểu lầm.
Synonyms

the hence of

vi flaglý do của

the hence for

vi flaglý do cho

the hence behind

vi flaglý do đằng sau
Synonyms

reason

cause

motive

Tải ứng dụng Memoryto ngay!

Với từ điển hình ảnh mạnh mẽ miễn phí và thẻ ghi nhớ.